Trường Đại học Lao động - Xã hội thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023

18:13, 22/08/2023
2112
0

1. Ngành, địa điểm đào tạo và điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy

1.1. Địa điểm: Cơ sở II, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh

TT

Ngành

đào tạo

ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

 

 

Điểm trúng tuyển

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100

Phương thức xét kết quả học tập THPT

(Học bạ)

Mã PTXT: 200

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, Hóa, Anh (D07);

Văn, Sử, Anh (D14).

17.00

18.00

2

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

17.00

18.00

3

Tâm lý học

7310401

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00).

24.60

25.50

4

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

21.25

22.15

5

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

21.75

22.25

6

Bảo hiểm - Tài chính

7340207

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

19.50

19.50

7

Kế toán

7340301

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

21.25

21.15

8

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

22.75

23.65

9

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

20.85

20.50

10

Luật kinh tế

7380107

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

21.50

21.75

11

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00).

21.25

21.25

 

1.2. Địa điểm: Trụ sở chính Hà Nội, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

TT

Ngành

đào tạo

ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

 

 

Điểm trúng tuyển

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100

 

Phương thức xét kết quả học tập THPT

(Học bạ)

Mã PTXT: 200

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, Hóa, Anh (D07);

Văn, Sử, Anh (D14).

23.52

24.26

2

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

23.25

24.68

3

Tâm lý học

7310401

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00).

24.44

24.57

4

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

22.40

23.50

5

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

22.75

24.00

6

Bảo hiểm

7340204

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

21.75

22.71

7

Bảo hiểm - Tài chính

7340207

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

21.05

22.07

8

Kế toán

7340301

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

22.40

23.30

9

Kiểm toán

7340302

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

22.90

24.20

10

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

23.25

24.00

11

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

22.85

23.90

12

Luật kinh tế

7380107

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

23.05

24.49

13

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

23.10

24.16

14

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00).

22.25

23.12

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

22.55

23.71

- Thang điểm xét tuyển đối với cả 02 phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ): Thang điểm 30 cho từng tổ hợp xét tuyển.

2. Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển trên website của Trường tại địa chỉ: http://ulsa.edu.vn hoặc http://tuyensinh.ulsa.edu.vn. Thời gian tra cứu kết quả trúng tuyển từ ngày 24/8/2023.

3. Thời gian và hình thức xác nhận nhập học đối với thí sinh đạt điểm trúng tuyển

- Thời gian xác nhận nhập học: Từ 8h00’ ngày 24/8/2023 đến 17h00’ ngày 08/9/2023.

- Hình thức xác nhận nhập học: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến (online) trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

Quy trình xác nhận nhập học trực tuyến:

C Bước 1: Thí sinh truy cập vào địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

C Bước 2: Sử dụng tài khoản đã được cấp đăng nhập hệ thống.

C Bước 3: Chọn chức năng tra cứu kết quả xét tuyển sinh.

C Bước 4: Tích vào ô xác nhận nhập học trong bảng kết quả xét tuyển sinh.

4. Thời gian và thủ tục nhập học tại Trường

- Nhà trường tổ chức nhập học cho các thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến từ 08h00 ngày 11/9/2023 đến 17h00 ngày 12/9/2023 theo từng ngành đào tạo.

- Thủ tục nhập học được thông báo trên website của Nhà trường và gửi cho thí sinh cùng giấy báo trúng tuyển.

  - Mọi thắc mắc liên hệ trực tiếp với Nhà trường qua đường dây nóng để được cung cấp đầy đủ các thông tin về thủ tục nhập học:

+ Tại Cở sở II Tp. Hồ Chí Minh: 0283.8837801 (số nội bộ: 108, 109, 111).

+ Tại trụ sở chính, Hà Nội: 024.35566175, 024.35568795.

Người viết : laodongxahoi.net
Danh Mục
Thống kê truy cập
  • Đang trực tuyến
    :  
  • Hôm nay
    :  
  • Hôm qua
    :  
  • Lượt truy cập
    :  
Hotline